Với hệ thống máy móc tiên tiến, hỗ trợ tối đa sức người trong quá trình vận hành sản xuất thì đâu là những công việc chúng ta sẽ làm khi đi đơn hàng may Nhật Bản?
Cũng giống như ở Việt Nam máy móc có thể hỗ trợ được các công việc mang tính lặp lại với tần xuất dài như dệt, sản xuất vải, hỗ trợ công việc về sức khỏe.
Còn lại các công việc đòi hỏi sự khéo léo, thẩm mỹ, tỷ mỉ và cẩn thận sẽ do người lao động đảm nhiệm.
Chính vì lý do đặc thù công việc nên các đơn hàng may Nhật Bản đa phần chỉ tuyển người lao động là nữ, chỉ một số đơn hàng có yêu cầu về sức khỏe có tuyển cả nam.
Hầu hết các đơn hàng đều có công việc khá nhẹ nhàng và đơn giản.
THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG TTS NHẬT BẢN 3 NĂM | |||||||
1. Yêu cầu tuyển dụng: | |||||||
HẠNG MỤC | NỘI DUNG | ||||||
1 | Tên công ty | Mã hóa AHA | |||||
2 | Địa điểm làm việc, Tỉnh | TOCHIGI-KAGAWA-YAMAGUCHI-SHIMANE-EHIME | |||||
3 | Ngành nghề xin visa | MAY MĂC | |||||
4 | Tên và nội dung công việc cụ thể | MAY QUẦN ÁO PHỤ NỮA TRẺ EM | |||||
5 | Điều kiện tuyển dụng | Số ứng viên cần : 30 Nữ | Số ứng viên tuyển : 15 Nữ | ||||
a.Yêu cầu chung | Tuổi: | 19~45 | |||||
Thị lực: | Tốt | Thể lực: | Tốt | ||||
Thuận tay: | Phải,Trái | Giới tính : | Nam | ||||
Tình trạng hôn nhân: | Không yêu cầu | ||||||
b.Trình độ học vấn | Cấp 2 ~ Cấp 3 | ||||||
c.Trình độ tiếng nhật | Không yêu cầu. | ||||||
d.Yêu cầu kinh nghiệm | Ưu tiên có kinh nghiệm trên 1 năm ,2 năm may mặc | ||||||
e. Yêu cầu khác | Có sức khoẻ tốt, Có nguyện vọng sống lâu dài ở Nhật Có ý thức tốt, Có mong muốn học tiếng Nhật CÂN NẶNG từ 50kg, CHIỀU CAO từ 160CM trở lên |
||||||
6 | Hình thức tuyển dụng | Phỏng vấn trực tiếp tay nghề | |||||
7 | Lương cơ bản | Lương cơ bản : 18man ( ~ 29triệu vnd ) , chưa tính tăng ca | |||||
Trợ cấp khác | Phụ cấp theo kỹ năng, tay nghề Phụ cấp khu vực Trợ cấp đi lại |
||||||
8 | Trợ cấp đào tạo tháng đầu | 60.000 ~70.000 yên | |||||
9 | Các khoản khấu trừ | Tiền thuế | Theo quy định của pháp luật Nhật Bản | ||||
Tiền bảo hiểm | Theo quy định của pháp luật Nhật Bản | ||||||
Tiền nhà | Theo quy định của pháp luật Nhật Bản | ||||||
Điện, nước, gas | Theo thực tế sử dụng | ||||||
10 | Thời gian làm việc | 8:00 ~ 17:00 ( từ 17:00 trở đi tính tăng ca ) | |||||
11 | Thời gian dự kiến phỏng vấn | Liên tục trong các tháng 4,5,6 | |||||
12 | Ngày dự kiến nhập cảnh | 4 -> 5 Tháng kể từ khi trúng tuyển | |||||
13 | Ghi chú | Có tăng ca nhiều từ 35h -> 45h/tháng | |||||
2. Yêu cầu thực hiện | |||||||
STT | CÔNG VIỆC | THỜI GIAN | BỘ PHẬN TRÁCH NHIỆM | ||||
1 | Cung cấp form | Mã hóa | P. TD | ||||
2 | Check form, tiến cử ( test IQ, tay nghề) |
Mã hóa | P.TD+PTTT | ||||
3 | Gửi list và form cho đối tác | Thông báo sau | PTTT | ||||
4 | Căn dặn, nhắc nhở KTV trước khi thi tuyển ít nhất 2 ngày |
Thông báo sau | PTTT+TTĐT |