| THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG TTS NHẬT BẢN 3 NĂM | ||||||||
| 1. Yêu cầu tuyển dụng: | ||||||||
| HẠNG MỤC | NỘI DUNG | |||||||
| 1 | Tên công ty | Mã hóa Akz | ||||||
| 2 | Địa điểm làm việc, Tỉnh | KANAGWA-SAITAMA- CHIBA- TOCHIGI | ||||||
| 3 | Ngành nghề xin visa | CHẾ BIẾN THỰC PHẨM | ||||||
| 4 | Tên và nội dung công việc cụ thể | SƠ CHẾ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM THỊT … | ||||||
| 5 | Điều kiện tuyển dụng | Số ứng viên cần : 60 NAM – Nữ | Số ứng viên tuyển : 30 Nam – Nữ | |||||
| a.Yêu cầu chung | Tuổi: | 18~32 | ||||||
| Thị lực: | Tốt | Thể lực: | Tốt | |||||
| Thuận tay: | Phải,Trái | Giới tính : | Nam | |||||
| Tình trạng hôn nhân: | Không yêu cầu | |||||||
| b.Trình độ học vấn | Cấp 3 | |||||||
| c.Trình độ tiếng nhật | Không yêu cầu. | |||||||
| d.Yêu cầu kinh nghiệm | Ưu tiên có kinh nghiệm , chưa có được đào tạo | |||||||
| e. Yêu cầu khác | Có sức khoẻ tốt, Có nguyện vọng sống lâu dài ở Nhật Có ý thức tốt, Có mong muốn học tiếng Nhật CÂN NẶNG từ 50kg, CHIỀU CAO từ 160CM trở lên |
|||||||
| 6 | Hình thức tuyển dụng | Phỏng vấn trực tiếp | ||||||
| 7 | Lương cơ bản | Lương cơ bản : 18,1man ( ~ 29 triệu vnd ) , chưa tính tăng ca | ||||||
| Trợ cấp khác | Phụ cấp theo kỹ năng, tay nghề Phụ cấp khu vực Trợ cấp đi lại |
|||||||
| 8 | Trợ cấp đào tạo tháng đầu | 60.000 ~70.000 yên | ||||||
| 9 | Các khoản khấu trừ | Tiền thuế | Theo quy định của pháp luật Nhật Bản | |||||
| Tiền bảo hiểm | Theo quy định của pháp luật Nhật Bản | |||||||
| Tiền nhà | Theo quy định của pháp luật Nhật Bản | |||||||
| Điện, nước, gas | Theo thực tế sử dụng | |||||||
| 10 | Thời gian làm việc | 8:00 ~ 17:00 ( từ 17:00 trở đi tính tăng ca ) | ||||||
| 11 | Thời gian dự kiến phỏng vấn | Liên tục trong các tháng 4,5,6 | ||||||
| 12 | Ngày dự kiến nhập cảnh | 4 -> 5 Tháng kể từ khi trúng tuyển | ||||||
| 13 | Ghi chú | Có tăng ca nhiều từ 35h -> 45h/tháng | ||||||
| 2. Yêu cầu thực hiện | ||||||||
| STT | CÔNG VIỆC | THỜI GIAN | BỘ PHẬN TRÁCH NHIỆM | |||||
| 1 | Cung cấp form | Mã hóa | P. TD | |||||
| 2 | Check form, tiến cử ( test IQ, tay nghề) |
Mã hóa | P.TD+PTTT | |||||
| 3 | Gửi list và form cho đối tác | Thông báo sau | PTTT | |||||
| 4 | Căn dặn, nhắc nhở KTV trước khi thi tuyển ít nhất 2 ngày |
Thông báo sau | PTTT+TTĐT | |||||

